88 Đường Bàu Cát 3, Phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
0938529527

Microsoft Excel: 100 phím tắt mà mọi người dùng nên biết

Không thể phủ nhận thực tế là các phím tắt giúp cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn. Và nếu bạn là người dùng Microsoft Excel, bạn có thể tham khảo hướng dẫn này để tìm hiểu một số phím tắt chính. 

Bạn có thể ngạc nhiên khi biết về nhiều loại phím tắt Excel ở đó và mặc dù chúng tôi không mong đợi bạn nhớ tất cả chúng, nhưng việc có một danh sách chỉ trong nháy mắt là điều tốt.

Các phím tắt Microsoft Excel

Trước khi bạn tiếp tục, hãy lưu ý rằng danh sách này khá dài nhưng không có nghĩa là danh sách hoàn chỉnh bao gồm tất cả các phím tắt Excel . Tuy nhiên, chúng tôi đã chọn ra một số phím tắt hữu ích nhất và chúng tôi hy vọng điều này sẽ xứng đáng với thời gian của bạn.

1. Ctrl + N : Để tạo một sổ làm việc mới.
2. Ctrl + O : Để mở một sổ làm việc đã lưu.
3. Ctrl + S : Để lưu sổ làm việc.
4. Ctrl + A : Để chọn tất cả nội dung trong sổ làm việc.
5. Ctrl + B : Để chuyển sang đậm các ô được đánh dấu.
6. Ctrl + C : Để sao chép các ô được đánh dấu.
7. Ctrl + D : Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô ngay trên.
8. Ctrl + F : Để tìm kiếm bất kỳ thứ gì trong sổ làm việc.
9. Ctrl + G : Để nhảy đến một vùng nhất định bằng một lệnh duy nhất.
10. Ctrl + H : Để tìm và thay thế nội dung ô.
11. Ctrl + I : Để in nghiêng nội dung ô.
12. Ctrl + K: Để chèn một siêu liên kết trong một ô.
13. Ctrl + L : Để mở hộp thoại tạo bảng.
14. Ctrl + P : Để in sổ làm việc.
15. Ctrl + R : Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô bên trái.
16. Ctrl + U : Để gạch chân các ô được đánh dấu.
17. Ctrl + V : Để dán bất kỳ thứ gì đã được sao chép.
18. Ctrl + W : Để đóng sổ làm việc hiện tại của bạn.
19. Ctrl + Z : Để hoàn tác hành động cuối cùng.
20. Ctrl + 1 : Để định dạng nội dung ô.
21. Ctrl + 5 : Để gạch ngang trong một ô.
22. Ctrl + 8 : Để hiển thị các ký hiệu phác thảo.
23. Ctrl + 9 : Để ẩn một hàng.
24. Ctrl + 0: Để ẩn một cột.
25. Ctrl + Shift +:: Để nhập thời gian hiện tại vào một ô.
26. Ctrl +; : Để nhập ngày hiện tại vào một ô.
27. Ctrl + ` : Để thay đổi chế độ xem từ hiển thị giá trị ô thành công thức.
28. Ctrl + ‘ : Để sao chép công thức từ ô trên.
29. Ctrl + – : Để xóa cột hoặc hàng.
30. Ctrl + Shift + = : Để chèn cột và hàng.
31. Ctrl + Shift + ~ : Để chuyển đổi giữa hiển thị các công thức Excel hoặc giá trị của chúng trong ô.
32. Ctrl + Shift + @ : Để áp dụng định dạng thời gian.
33. Ctrl + Shift +! : Để áp dụng định dạng dấu phẩy.
34. Ctrl + Shift + $ : Để áp dụng định dạng tiền tệ.
35. Ctrl + Shift + # : Để áp dụng định dạng ngày tháng.
36. Ctrl + Shift +% : Để áp dụng định dạng phần trăm.
37. Ctrl + Shift + & : Để đặt đường viền xung quanh các ô đã chọn.
38. Ctrl + Shift + _ : Để xóa đường viền.
39. Ctrl + – : Để xóa một hàng hoặc cột đã chọn.
40. Ctrl + Phím cách : Để chọn toàn bộ một cột.
41. Ctrl + Shift + Phím cách : Để chọn toàn bộ sổ làm việc.
42. Ctrl + Home : Để chuyển hướng đến ô A1.
43. Ctrl + Shift + Tab : Để chuyển sang sổ làm việc trước đó.
44. Ctrl + Shift + F : Để mở menu phông chữ dưới các ô định dạng.
45. Ctrl + Shift + O: Để chọn các ô chứa nhận xét.
46. ​​Ctrl + Drag : Để kéo và sao chép một ô hoặc một trang tính trùng lặp.
47. Ctrl + Shift + Drag : Để kéo và chèn bản sao.
48. Ctrl + Mũi tên lên : Để chuyển đến ô trên cùng trong cột hiện tại.
49. Ctrl + Mũi tên xuống : Để nhảy đến ô cuối cùng trong cột hiện tại.
50. Ctrl + Mũi tên phải : Để đi đến ô cuối cùng trong một hàng đã chọn.
51. Ctrl + Mũi tên trái : Để nhảy trở lại ô đầu tiên trong một hàng đã chọn.
52. Ctrl + End : Để chuyển đến ô cuối cùng trong sổ làm việc.
53. Alt + Page down : Để di chuyển màn hình sang phải.
54. Alt + Page Up : Để di chuyển màn hình sang trái.
55. Ctrl + F2 : Để mở cửa sổ xem trước khi in.
56. Ctrl + F1 : Để mở rộng hoặc thu gọn dải băng.
57. Alt : Để mở các phím truy cập.
58. Tab : Di chuyển đến ô tiếp theo.
59. Alt + F + T : Để mở các tùy chọn.
60. Alt + Mũi tên xuống : Để kích hoạt bộ lọc cho các ô.
61. F2 : Để chỉnh sửa một ô.
62. F3 : Để dán tên ô nếu ô đã được đặt tên.
63. Shift + F2 : Để thêm hoặc chỉnh sửa nhận xét ô.
64. Alt + H + H : Để chọn màu tô.
65. Alt + H + B : Để thêm đường viền.
66. Ctrl + 9 : Để ẩn các hàng đã chọn.
67. Ctrl + 0: Để ẩn các cột đã chọn.
68. Esc : Để hủy một mục nhập.
69. Enter : Để hoàn thành việc nhập trong một ô và chuyển sang ô tiếp theo.
70. Shift + Mũi tên phải : Để mở rộng vùng chọn ô sang bên phải.
71. Shift + Mũi tên trái : Để mở rộng vùng chọn ô sang trái.
72. Shift + Space : Để chọn toàn bộ hàng.
73. Trang lên / xuống : Để di chuyển màn hình lên hoặc xuống.
74. Alt + H : Để chuyển đến tab Trang đầu trong Ribbon.
75. Alt + N : Để chuyển đến tab Insert trong Ribbon.
76. Alt + P : Để chuyển đến tab Bố cục trang trong Ribbon.
77. Alt + M : Để chuyển đến tab Công thức trong Ruy-băng.
78. Alt + A: Để chuyển đến tab Dữ liệu trong Ruy-băng.
79. Alt + R : Để chuyển đến tab Xem lại trong Ribbon.
80. Alt + W : Để chuyển đến tab View trong Ribbon.
81. Alt + Y : Để mở tab Trợ giúp trong Ribbon.
82. Alt + Q : Để chuyển nhanh đến tìm kiếm.
83. Alt + Enter : Để bắt đầu một dòng mới trong một ô hiện tại.
84. Shift + F3 : Để mở hộp thoại Chèn chức năng.
85. F9 : Để tính toán sổ làm việc.
86. Shift + F9 : Để tính toán một sổ làm việc đang hoạt động.
87. Ctrl + Alt + F9 : Để buộc tính toán tất cả các sổ làm việc.
88. Ctrl + F3 : Để mở trình quản lý tên.
89. Ctrl + Shift + F3: Để tạo tên từ các giá trị trong hàng và cột.
90. Ctrl + Alt + + : Để phóng to bên trong sổ làm việc.
91. Ctrl + Alt + : Để thu nhỏ bên trong sổ làm việc.
92. Alt + 1 : Để bật Tự động lưu.
93. Alt + 2 : Để lưu sổ làm việc.
94. Alt + F + E : Để xuất sổ làm việc của bạn.
95. Alt + F + Z : Để chia sẻ sổ làm việc của bạn.
96. Alt + F + C : Để đóng và lưu sổ làm việc của bạn.
97. Alt hoặc F11 : Để bật hoặc tắt các thủ thuật phím.
98. Alt + Y + W : Để biết có gì mới trong Microsoft Excel.
99. F1 : Để mở trợ giúp Microsoft Excel.
100. Ctrl + F4 : Để đóng Microsoft Excel.

Xem thêm: Các hàm Excel thông dụng trong kế toán bạn nên biết

Rate this post

Related posts

Leave a comment

0938529527