88 Đường Bàu Cát 3, Phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
0938529527

Mức lương tối thiểu vùng 2022. Có tăng hay không?

Lương tối thiểu vùng là gì

Có thể hiểu mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất được áp dụng đối với người lao động làm công việc cơ bản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Đối với những người đã qua các khóa đào tạo nghề, bao gồm cả đào tạo của công ty, mức lương cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu.

Đối với người lao động Việt Nam làm việc tại các công ty nước ngoài tại Việt Nam, mức lương được xác định thông qua thương lượng giữa hai bên. Tuy nhiên, mức lương tối thiểu không được thấp hơn mức lương tối thiểu do chính phủ quy định.

Trường hợp người lao động làm thêm giờ vào ban đêm thì được trả thêm theo quy định hiện hành. Hơn nữa, những nhân viên được nghỉ bù cho những giờ làm thêm sẽ cần được trả khoản chênh lệch giữa tiền lương của họ trong giờ làm việc bình thường và làm thêm giờ. Cuối cùng, những nhân viên làm ca đêm phải được trả lương cao hơn bình thường ít nhất 30%.

Tiền lương trả cho nhân viên Việt Nam làm việc cho công ty nước ngoài phải bằng đồng Việt Nam. Người sử dụng lao động nước ngoài có thể tính mức lương bằng Đồng Việt Nam hoặc Đô la Mỹ, nhưng mức lương tính bằng Đô la Mỹ phải được quy đổi thành Đồng Việt Nam.

Nói chung, gói lương tháng điển hình của một nhân viên bao gồm tổng lương của họ và các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) sẽ được đánh vào số dư sau khi các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc đã được khấu trừ.

Lương tối thiểu vùng 2022 có tăng hay giảm?

Vì những khó khăn và ảnh hưởng trong đợt đại dịch vừa qua. Dẫn đến mức lương tối thiểu 2022 sẽ không tăng. Cụ thể mức lương năm nay sẽ giữ nguyên giống năm 2021.

=>Xem thêm: Lương tối thiểu vùng 2021

Danh sách mức lương tối thiểu cùng 2022 của 63 tỉnh thành

1. Hà Nội

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì,  Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ- Thị xã Sơn TâyI4.420.000
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ ĐứcII3.920.000

2. Hải Phòng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến ThụyI4.420.000
– Huyện Bạch Long VĩII3.920.000

3. Hồ Chí Minh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà BèI4.420.000
– Huyện Cần GiờII3.920.000

4. Đồng Nai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Biên Hòa- Thành phố Long Khánh- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng BomI4.420.000
– Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống NhấtII3.920.000
– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân PhúIII3.430.000

5. Bình Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an- Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú GiáoI4.420.000

6. Bà Rịa – Vũng Tàu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Vũng Tàu- Thị xã Phú MỹI4.420.000
– Thành phố Bà RịaII3.920.000
– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn ĐảoIII3.430.000

7. Hải Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hải DươngII3.920.000
– Thành phố Chí Linh- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ KỳIII3.430.000
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh GiangIV3.070.000

8. Hưng Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hưng Yên- Thị xã Mỹ Hào- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên MỹII3.920.000
– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên LữIII3.430.000

9. Vĩnh Phúc

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên- Các huyện Bình Xuyên, Yên LạcII3.920.000
– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông LôIII3.430.000

10. Bắc Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Bắc Ninh- Thị xã Từ Sơn- Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương TàiII3.920.000

11. Quảng Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng CáiII3.920.000
– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều- Huyện Hoành BồIII3.430.000
– Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba ChẽIV3.070.000

12. Thái Nguyên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công- Thị xã Phổ YênII3.920.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại TừIII3.430.000
– Các huyện Định Hóa, Võ NhaiIV3.070.000

13. Phú Thọ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Việt TrìII3.920.000
– Thị xã Phú Thọ- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam NôngIII3.430.000
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên LậpIV3.070.000

14. Lào Cai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Lào CaiII3.920.000
– Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa paIII3.430.000
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn BànIV3.070.000

15. Nam Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Nam Định- Huyện Mỹ LộcII3.920.000
– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý YênIII3.430.000

16. Ninh Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Ninh BìnhII3.920.000
– Thành phố Tam Điệp- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa LưIII3.430.000
– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên MôIV3.070.000

17. Thừa Thiên Huế

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố HuếII3.920.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú VangIII3.430.000
– Các huyện A Lưới, Nam ĐôngIV3.070.000

18. Quảng Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hội An, Tam kỳII3.920.000
– Thị xã Điện Bàn- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng BìnhIII3.430.000
– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.IV3.070.000

19. Đà Nẵng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng SaII3.920.000

20. Khánh Hoà

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Nha Trang, Cam Ranh II3.920.000
– Thị xã Ninh Hòa- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn NinhIII3.430.000
– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường SaIV3.070.000

21. Lâm Đồng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Đà Lạt, Bảo LộcII3.920.000
– Các huyện Đức Trọng, Di linhIII3.430.000
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam RôngIV3.070.000

22. Bình Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Phan ThiếtII3.920.000
– Thị xã La Gi- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận NamIII3.430.000
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc BìnhIV3.070.000

23. Tây Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Tây Ninh- Các huyện Trảng Bàng, Gò DầuII3.920.000
– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến CầuIII3.430.000

24. Bình Phước

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Đồng Xoài- Huyện Chơn Thành- Huyện Đồng PhúII3.920.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú RiềngIII3.430.000
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia MậpIV3.070.000

25. Long An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Tân An- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần GiuộcII3.920.000
– Thị xã Kiến Tường- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh HóaIII3.430.000
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân HưngIV3.070.000

26. Tiền Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Mỹ Tho- Huyện Châu ThànhII3.920.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy- Các huyện Chợ Gạo,  Tân PhướcIII3.430.000
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.IV3.070.000

27. Cần Thơ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt NốtII3.920.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh ThạnhIII3.430.000

28. Kiên Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên- Thành phố Phú QuốcII3.920.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu ThànhIII3.4300.000
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang ThànhIV3.070.000

29. An Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Long Xuyên, Châu ĐốcII3.920.000
– Thị xã Tân Châu- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại SơnIII3.430.000
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An PhúIV3.070.000

30. Trà Vinh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Trà VinhII3.920.000
– Thị xã Duyên HảiIII3.430.000
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng LongIV3.070.000

31. Cà Mau

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Cà MauII3.920.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn ThờiIII3.430.000
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú TânIV3.070.000

32. Bến Tre

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
Thành phố Bến TreHuyện Châu ThànhII3.920.000
Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày NamIII3.430.000
Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh PhúIV3.070.000

33. Bắc Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Bắc Giang- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng GiangIII3.430.000
– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục NamIV3.070.000

34. Hà Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Phủ Lý- Huyện Duy Tiên, Kim BảngIII3.430.000
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh LiêmIV3.070.000

35. Hoà Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hòa Bình- Huyện Lương SơnIII3.430.000
– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà BắcIV3.070.000

36. Thanh Hoá

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn- Thị xã Bỉm Sơn- Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng XươngIII3.430.000
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên ĐịnhIV3.070.000

37. Hà Tĩnh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hà Tĩnh- Thị xã Kỳ AnhIII3.430.000
– Thị xã Hồng Lĩnh- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc HàIV3.070.000

38. Phú Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Tuy Hòa- Thị xã Sông Cầu và huyện Đông HòaIII3.430.000
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn HòaIV3.070.000

39. Ninh Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm- Huyện Ninh Hải, Thuận BắcIII3.430.000
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận NamIV3.070.000

40. Kon Tum

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành Phố Kom Tum- Huyện Đăk HàIII3.430.000
– Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ RôngIV3.070.000

41. Vĩnh Long

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Vĩnh Long- Thị xã Bình Minh- Huyện Long HồIII3.430.000
– Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng LiêmIV3.070.000

42. Hậu Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Vị Thanh- Thị xã Ngã Bảy- Các huyện Châu Thành, Châu Thành AIII3.430.000
– Thị xã Long Mỹ- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng HiệpIV3.070.000

43. Bạc Liêu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành Phố Bạc Liêu- Thị xã Giá RaiIII3.430.000
– Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông HảiIV3.070.000

44. Sóc Trăng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Sóc Trăng- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã NămIII3.430.000
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao DungIV3.070.000

45. Bắc Kạn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Bắc KạnIII3.430.000
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na RìIV3.070.000

46. Cao Bằng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Cao BằngIII3.430.000
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng UyênIV3.070.000

47. Đắk Lắk

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Buôn Mê ThuộtIII3.430.000
– Thị xã Buôn Hồ- Các huyện Buôn Đôn,  Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông,  Krông Búk, Krông Năng,  Krông Pắc, Lắk, M’DrắkIV3.070.000

48. Đắk Nông

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Gia Nghĩa- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy ĐứcIV3.070.000

49. Điện Biên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Điện Biên PhủIII3.430.000
– Thị xã Mường Lay- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm PồIV3.070.000

50. Đồng Tháp

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Cao Lãnh- Thành phố Sa ĐécIII3.430.000
– Thành phố Hồng Ngự- Các huyện  Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.IV3.070.000

51. Gia Lai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố PleikuIII3.430.000
– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak PơIV3.070.000

52. Hà Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
Thành phố Hà GiangIII3.430.000
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên MinhIV3.070.000

53. Lai Châu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Lai ChâuIII3.430.000
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm NhùnIV3.070.000

54. Lạng Sơn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Lạng SơnIII3.430.000
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn QuanIV3.070.000

55. Quảng Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Đồng HớiII3.920.000
– Thị xã Ba Đồn.- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.III3.430.000
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên HóaIV3.070.000

56. Nghệ An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Vinh- Thị xã Cửa Lò- Các huyện Nghi Lộc, Hưng NguyênIII3.430.000
– Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên ThànhIV3.070.000

57. Quảng Trị

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Đông HàIII
– Thị xã Quảng Trị- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh LinhIV3.070.000

58. Sơn La

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Sơn LaIII3.430.000
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân HồIV3.070.000

59. Thái Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Thái BìnhIII3.430.000
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ ThưIV3.070.000

60. Tuyên Quang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Tuyên QuangIII3.430.000
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên SơnIV3.070.000

61. Yên Bái

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố  Yên BáiIII3.430.000
– Thị xã Nghĩa Lộ- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên BìnhIV3.070.000

62. Bình Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Quy NhơnIII3.430.000
– Thị xã An Nhơn- Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài ÂnIV3.070.000

63. Quãng Ngãi

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Quảng Ngãi- Các huyện Bình Sơn, Sơn TịnhIII3.430.000
– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa HànhIV3.070.000
Rate this post

Related posts

Leave a comment

0938529527