Có thể hiểu mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất được áp dụng đối với người lao động làm công việc cơ bản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Đối với những người đã qua các khóa đào tạo nghề, bao gồm cả đào tạo của công ty, mức lương cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu.
Đối với người lao động Việt Nam làm việc tại các công ty nước ngoài tại Việt Nam, mức lương được xác định thông qua thương lượng giữa hai bên. Tuy nhiên, mức lương tối thiểu không được thấp hơn mức lương tối thiểu do chính phủ quy định.
Trường hợp người lao động làm thêm giờ vào ban đêm thì được trả thêm theo quy định hiện hành. Hơn nữa, những nhân viên được nghỉ bù cho những giờ làm thêm sẽ cần được trả khoản chênh lệch giữa tiền lương của họ trong giờ làm việc bình thường và làm thêm giờ. Cuối cùng, những nhân viên làm ca đêm phải được trả lương cao hơn bình thường ít nhất 30%.
Tiền lương trả cho nhân viên Việt Nam làm việc cho công ty nước ngoài phải bằng đồng Việt Nam. Người sử dụng lao động nước ngoài có thể tính mức lương bằng Đồng Việt Nam hoặc Đô la Mỹ, nhưng mức lương tính bằng Đô la Mỹ phải được quy đổi thành Đồng Việt Nam.
Nói chung, gói lương tháng điển hình của một nhân viên bao gồm tổng lương của họ và các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) sẽ được đánh vào số dư sau khi các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc đã được khấu trừ.
Lương tối thiểu vùng 2022 có tăng hay giảm?
Vì những khó khăn và ảnh hưởng trong đợt đại dịch vừa qua. Dẫn đến mức lương tối thiểu 2022 sẽ không tăng. Cụ thể mức lương năm nay sẽ giữ nguyên giống năm 2021.
Danh sách mức lương tối thiểu cùng 2022 của 63 tỉnh thành
1. Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ- Thị xã Sơn Tây
I
4.420.000
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ Đức
II
3.920.000
2. Hải Phòng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
I
4.420.000
– Huyện Bạch Long Vĩ
II
3.920.000
3. Hồ Chí Minh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I
4.420.000
– Huyện Cần Giờ
II
3.920.000
4. Đồng Nai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Biên Hòa- Thành phố Long Khánh- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom
I
4.420.000
– Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất
II
3.920.000
– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú
III
3.430.000
5. Bình Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an- Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
I
4.420.000
6. Bà Rịa – Vũng Tàu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Vũng Tàu- Thị xã Phú Mỹ
I
4.420.000
– Thành phố Bà Rịa
II
3.920.000
– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo
III
3.430.000
7. Hải Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hải Dương
II
3.920.000
– Thành phố Chí Linh- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ
III
3.430.000
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang
IV
3.070.000
8. Hưng Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hưng Yên- Thị xã Mỹ Hào- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
II
3.920.000
– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ
III
3.430.000
9. Vĩnh Phúc
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
II
3.920.000
– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô
III
3.430.000
10. Bắc Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Bắc Ninh- Thị xã Từ Sơn- Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài
II
3.920.000
11. Quảng Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái
II
3.920.000
– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều- Huyện Hoành Bồ
III
3.430.000
– Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ
IV
3.070.000
12. Thái Nguyên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công- Thị xã Phổ Yên
II
3.920.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ
III
3.430.000
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai
IV
3.070.000
13. Phú Thọ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Việt Trì
II
3.920.000
– Thị xã Phú Thọ- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông
III
3.430.000
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
IV
3.070.000
14. Lào Cai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Lào Cai
II
3.920.000
– Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa
III
3.430.000
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn
IV
3.070.000
15. Nam Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Nam Định- Huyện Mỹ Lộc
II
3.920.000
– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên
III
3.430.000
16. Ninh Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Ninh Bình
II
3.920.000
– Thành phố Tam Điệp- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư
III
3.430.000
– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô
IV
3.070.000
17. Thừa Thiên Huế
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Huế
II
3.920.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
III
3.430.000
– Các huyện A Lưới, Nam Đông
IV
3.070.000
18. Quảng Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hội An, Tam kỳ
II
3.920.000
– Thị xã Điện Bàn- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình
III
3.430.000
– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.
IV
3.070.000
19. Đà Nẵng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
II
3.920.000
20. Khánh Hoà
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Nha Trang, Cam Ranh
II
3.920.000
– Thị xã Ninh Hòa- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh
III
3.430.000
– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa
IV
3.070.000
21. Lâm Đồng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
II
3.920.000
– Các huyện Đức Trọng, Di linh
III
3.430.000
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông
IV
3.070.000
22. Bình Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Phan Thiết
II
3.920.000
– Thị xã La Gi- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
III
3.430.000
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình
IV
3.070.000
23. Tây Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Tây Ninh- Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu
II
3.920.000
– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu
III
3.430.000
24. Bình Phước
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Đồng Xoài- Huyện Chơn Thành- Huyện Đồng Phú
II
3.920.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng
III
3.430.000
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập
IV
3.070.000
25. Long An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Tân An- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
II
3.920.000
– Thị xã Kiến Tường- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa
III
3.430.000
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng
IV
3.070.000
26. Tiền Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Mỹ Tho- Huyện Châu Thành
II
3.920.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
III
3.430.000
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.
IV
3.070.000
27. Cần Thơ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt
II
3.920.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh
III
3.430.000
28. Kiên Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên- Thành phố Phú Quốc
II
3.920.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành
III
3.4300.000
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành
IV
3.070.000
29. An Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc
II
3.920.000
– Thị xã Tân Châu- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn
III
3.430.000
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú
IV
3.070.000
30. Trà Vinh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Trà Vinh
II
3.920.000
– Thị xã Duyên Hải
III
3.430.000
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long
IV
3.070.000
31. Cà Mau
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Cà Mau
II
3.920.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời
III
3.430.000
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân
IV
3.070.000
32. Bến Tre
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
Thành phố Bến TreHuyện Châu Thành
II
3.920.000
Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam
III
3.430.000
Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú
IV
3.070.000
33. Bắc Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Bắc Giang- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang
III
3.430.000
– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam
IV
3.070.000
34. Hà Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Phủ Lý- Huyện Duy Tiên, Kim Bảng
III
3.430.000
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm
IV
3.070.000
35. Hoà Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hòa Bình- Huyện Lương Sơn
III
3.430.000
– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc
IV
3.070.000
36. Thanh Hoá
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn- Thị xã Bỉm Sơn- Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương
III
3.430.000
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định
IV
3.070.000
37. Hà Tĩnh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Hà Tĩnh- Thị xã Kỳ Anh
III
3.430.000
– Thị xã Hồng Lĩnh- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
IV
3.070.000
38. Phú Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Tuy Hòa- Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa
III
3.430.000
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa
IV
3.070.000
39. Ninh Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc
III
3.430.000
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam
IV
3.070.000
40. Kon Tum
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành Phố Kom Tum- Huyện Đăk Hà
III
3.430.000
– Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông
IV
3.070.000
41. Vĩnh Long
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Vĩnh Long- Thị xã Bình Minh- Huyện Long Hồ
III
3.430.000
– Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm
IV
3.070.000
42. Hậu Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Vị Thanh- Thị xã Ngã Bảy- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A
III
3.430.000
– Thị xã Long Mỹ- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp
IV
3.070.000
43. Bạc Liêu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành Phố Bạc Liêu- Thị xã Giá Rai
III
3.430.000
– Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải
IV
3.070.000
44. Sóc Trăng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Sóc Trăng- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm
III
3.430.000
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung
IV
3.070.000
45. Bắc Kạn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Bắc Kạn
III
3.430.000
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì
IV
3.070.000
46. Cao Bằng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Cao Bằng
III
3.430.000
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên
IV
3.070.000
47. Đắk Lắk
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Buôn Mê Thuột
III
3.430.000
– Thị xã Buôn Hồ- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk
IV
3.070.000
48. Đắk Nông
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Gia Nghĩa- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức
IV
3.070.000
49. Điện Biên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Điện Biên Phủ
III
3.430.000
– Thị xã Mường Lay- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
IV
3.070.000
50. Đồng Tháp
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Cao Lãnh- Thành phố Sa Đéc
III
3.430.000
– Thành phố Hồng Ngự- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.
IV
3.070.000
51. Gia Lai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Pleiku
III
3.430.000
– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
IV
3.070.000
52. Hà Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
Thành phố Hà Giang
III
3.430.000
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh
IV
3.070.000
53. Lai Châu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Lai Châu
III
3.430.000
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn
IV
3.070.000
54. Lạng Sơn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Lạng Sơn
III
3.430.000
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan
IV
3.070.000
55. Quảng Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Đồng Hới
II
3.920.000
– Thị xã Ba Đồn.- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.
III
3.430.000
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa
IV
3.070.000
56. Nghệ An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Vinh- Thị xã Cửa Lò- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
III
3.430.000
– Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành
IV
3.070.000
57. Quảng Trị
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Đông Hà
III
– Thị xã Quảng Trị- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
IV
3.070.000
58. Sơn La
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Sơn La
III
3.430.000
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ
IV
3.070.000
59. Thái Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Thái Bình
III
3.430.000
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư
IV
3.070.000
60. Tuyên Quang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Tuyên Quang
III
3.430.000
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn
IV
3.070.000
61. Yên Bái
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Yên Bái
III
3.430.000
– Thị xã Nghĩa Lộ- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
IV
3.070.000
62. Bình Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Quy Nhơn
III
3.430.000
– Thị xã An Nhơn- Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
IV
3.070.000
63. Quãng Ngãi
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu(đồng/tháng
– Thành phố Quảng Ngãi- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
III
3.430.000
– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành